rêne   
 
   | [rêne] |    | danh từ giống cái |  |   |   | (dây) cương (ngựa) |  |   |   | (số nhiều, nghĩa bóng) phương tiện chỉ đạo, phương tiện lãnh đạo |  |   |   | Prendre les rênes d'une affaire |  |   | chỉ đạo một công việc |  |   |   | Tenir les rênes de l'Etat |  |   | lãnh đạo quốc gia |  |   |   | lâcher les rênes |  |   |   | từ bỏ mọi thứ |    | đồng âm Reine, renne. |  
 
    | 
		 |