  | [ramener] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đưa trở lại | 
|   |   | Ramenez le malade, je veux l'examiner une seconde fois  | 
|   | đưa người bệnh trở lại, tôi muốn khám cho ông ta một lần nữa | 
|   |   | đưa về | 
|   |   | Je vais vous chez vous en voiture | 
|   | tôi sẽ đưa anh về nhà bằng xe con | 
|   |   | dắt về, bắt về | 
|   |   | Ramener le chien | 
|   | dắt con chó về | 
|   |   | Ramener un déserteur | 
|   | bắt người đào ngũ về | 
|   |   | khiến quay về, buộc quay về | 
|   |   | Le mauvais temps le ramène à la maison | 
|   | trời xấu buộc nó quay về nhà | 
|   |   | kéo lại (chỗ cũ, tình trạng cũ) | 
|   |   | Ramener son châle sur les épaules | 
|   | kéo lại chiếc khăn san lên vai | 
|   |   | vãn hồi, khôi phục | 
|   |   | Ramener la paix | 
|   | vãn hồi hoà bình | 
|   |   | Ramener quelqu'un à la vie | 
|   | cứu sống ai | 
|   |   | rút | 
|   |   | Ramener une fraction à sa plus simple expression | 
|   | rút một phân số thành dạng đơn giản nhất | 
|   |   | la ramener | 
|   |   | ra vẻ ta đây | 
|   |   | ramener sa fraise | 
|   |   | xem fraise | 
|   |   | đến, tới | 
|   |   | ramener tout à soi | 
|   |   | quy hết về mình (coi (như) trung tâm) | 
|   |   | ramener un cheval | 
|   |   | gò cổ ngựa |