  | [rang] | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | hàng | 
|   |   | Rang de colonnes | 
|   | hàng cột | 
|   |   | Repiquer des rangs de salade | 
|   | cấy xà lách theo hàng | 
|   |   | Au premier rang | 
|   | ở hàng đầu | 
|   |   | Hors de rang | 
|   | ngoài hàng | 
|   |   | Un rang de policiers | 
|   | một hàng cảnh sát | 
|   |   | Avoir rang de ministre | 
|   | ở hàng bộ trưởng | 
|   |   | cương vị, địa vị | 
|   |   | Tenir son rang | 
|   | giữ đúng địa vị của mình | 
|   |   | hàng ngũ | 
|   |   | Sortir des rangs | 
|   | ra ngoài hàng ngũ | 
|   |   | Entrer dans les rangs | 
|   | vào hàng ngũ | 
|   |   | đám người | 
|   |   | Les rangs des mécontents | 
|   | những đám người bất mãn | 
|   |   | hạng, tầng lớp | 
|   |   | Mettre au rang des savants | 
|   | đặt vào hạng những nhà bác học | 
|   |   | Rang plus bas | 
|   | tầng lớp thấp nhất, hạng tiện dân | 
|   |   | cấp, bậc | 
|   |   | Officier d'un certain rang | 
|   | sĩ quan cấp bậc nào đó | 
|   |   | au premier rang | 
|   |   | hàng đầu, có tầm quan trọng nhất | 
|   |   | avoir rang avant / après qqn | 
|   |   | (trò chơi lô tô) đến trước / sau ai; về trước/ sau ai | 
|   |   | de rang | 
|   |   | liên tiếp, không ngừng | 
|   |   | en rang d'oignons | 
|   |   | (thân mật) theo hàng một | 
|   |   | être du même rang | 
|   |   | có cùng giá trị, ở cùng hàng | 
|   |   | grossir les rangs de... | 
|   |   | nhập cục với đám người... | 
|   |   | les premiers rangs | 
|   |   | những người ở đầu hàng | 
|   |   | les derniers rangs | 
|   |   | những người cuối hàng | 
|   |   | mettre au même rang (sur le même rang) | 
|   |   | xếp cùng hàng, đặt ngang nhau | 
|   |   | mettre une chose au rang des vieux péchés | 
|   |   | không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì | 
|   |   | prendre rang | 
|   |   | nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào | 
|   |   | rang de taille | 
|   |   | thứ tự cao thấp | 
|   |   | rentrer dans le rang | 
|   |   | bỏ quyền hành, bỏ chức tước | 
|   |   | trở về hàng ngũ cũ | 
|   |   | se mettre en rangs | 
|   |   | sắp hàng | 
|   |   | se mettre sur les rangs | 
|   |   | cùng ngấp nghé một việc gì | 
|   |   | serrer (rompre) les rangs | 
|   |   | siết chặt hàng ngũ | 
|   |   | servir dans le rang | 
|   |   | (quân sự) phục vụ tại ngũ | 
|   |   | sortir du rang | 
|   |   | xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn |