| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 rapproché   
 
   | [rapproché] |    | tính từ |  |   |   | gần |  |   |   | Deux maisons très rapprochées |  |   | hai nhà gần nhau |  |   |   | Séances très rapprochées |  |   | những kỳ họp gần nhau |  |   |   | Langage rapproché du ton de la conversation |  |   | cách nói gần với giọng chuyện trò |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |