  | [rapprochement] | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | sự làm gần lại, sự xích gần lại, sự kéo gần lại, sự khít lại | 
|   |   | Le rapprochement des lèvres d'une plaie | 
|   | sự khít lại của hai mép vết thương | 
|   |   | sự giao hảo; sự trở lại thân thiện | 
|   |   | Le rapprochement de deux pays | 
|   | sự trở lại thân thiện giữa hai nước | 
|   |   | sự kết hợp, sự so | 
|   |   | Le rapprochement de deux faits | 
|   | sự so hai sự việc | 
|   |   | quan hệ gần gũi | 
|   |   | Rapprochements entre deux événements | 
|   | quan hệ gần gũi giữa hai sự kiện | 
|   |   | (nông nghiệp) sự xén cành xa | 
  | phản nghĩa Eloignement; dissociation. |