| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 rat   
 
   | [rat] |    | danh từ giống đực |  |   |   | chuột |  |   |   | Rat d'égout |  |   | chuột cống |  |   |   | Rat noir |  |   | chuột nhà |  |   |   | Rat des champs |  |   | chuột đồng |  |   |   | Être mordu par un rat |  |   | bị chuột cắn |  |   |   | Détruire les rats |  |   | diệt chuột |  |   |   | Piège à rats |  |   | bẫy chuột |  |   |   | (thân mật) kẻ hà tiện |  |   |   | (thân mật) con chuột nhỏ (tiếng âu yếm) |  |   |   | Viens ici, mon petit rat  |  |   | con chuột nhỏ của tôi, lại đây |  |   |   | học sinh lớp múa (ở Viện nhạc kịch Pa-ri) (cũng petit rat de l'Opéra) |  |   |   | à bon chat, bon rat |  |   |   | vỏ quýt dày có móng tay nhọn |  |   |   | être fait comme un rat |  |   |   | bị mắc bẫy, bị lừa |  |   |   | être gueux comme un rat |  |   |   | nghèo xơ xác |  |   |   | face de rat |  |   |   | đồ mặt chuột |  |   |   | rat de bibliothèque |  |   |   | (thân mật) mọt sách |  |   |   | rat de cave |  |   |   | cuộn ruột gà (bấc tẩm sáp để thắp mà soi đường vào hầm rượu...) |  |   |   | (sử học) nhân viên (phòng thuế) khám hầm rượu |  |   |   | rat d'eau |  |   |   | chuột đồng |  |   |   | rat d'église |  |   |   | kẻ sùng đạo |  |   |   | rat d'hôtel |  |   |   | kẻ trộm ở khách sạn |  |   |   | rat musqué |  |   |   | chuột hải ly |  |   |   | rat sauteur |  |   |   | chuột nhảy |  |   |   | s'ennuyer comme un rat mort |  |   |   | quá buồn phiền, quá buồn chán |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |