  | [rectification] | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | sự sửa (cho) thẳng. | 
|   |   | Rectification d'un alignement | 
|   | sự sửa thẳng một hàng. | 
|   |   | sự chữa, sự sửa (cho đúng); sự đính chính, sự cải chính. | 
|   |   | Rectification d'un calcul | 
|   | sự chữa một phép tính | 
|   |   | Permettez-moi une petite rectification | 
|   | xin cho phép tôi đính chính một tí. | 
|   |   | (hoá học) sự tinh cất. | 
|   |   | Rectification des essences | 
|   | sự tinh cất tinh dầu | 
|   |   | (toán học) phép cầu trường. | 
|   |   | (kỹ thuật) sự rà. | 
|   |   | Rectification de siège de soupape | 
|   | sự mài rà xupap |