|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
remède
| [remède] | | danh từ giống đực | | | thuốc, phương thuốc | | | Remède efficace | | thuốc công hiệu | | | Prendre un remède | | uống thuốc | | | Préconiser un remède | | khuyên dùng một vị thuốc | | | Le remède contre la souffrance | | thuốc giảm đau | | | (nghĩa bóng) phương cứu chữa | | | Mal sans remède | | điều tổn hại vô phương cứu chữa | | | Chercher un remède | | tìm phương cách cứu chữa | | | (từ cũ, nghĩa cũ) dung sai (về tuổi loại kim quý ở đồ kim hoàn) | | | remède d'amour; remède contre l'amour | | | (thông tục) người đàn bà xấu | | | remède de bonne femme | | | phương thuốc dân gian |
|
|
|
|