  | [remuer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | động đậy | 
|   |   | Bête qui remue la queue | 
|   | con vật động đậy cái đuôi | 
|   |   | di chuyển | 
|   |   | Remuer une table | 
|   | di chuyển cái bàn | 
|   |   | xới khuấy đảo xáo trộn | 
|   |   | Remuer la terre | 
|   | đảo đất, xới đất | 
|   |   | Remuer la pâte | 
|   | khuấy bột | 
|   |   | Remuer beaucoup d'idées | 
|   | (nghĩa bóng) khuấy lên nhiều ý kiến | 
|   |   | lật đi lật lại | 
|   |   | Remuer une question | 
|   | lật đi lật lại một vấn đề | 
|   |   | làm xúc động, làm xao xuyến | 
|   |   | Remuer les coeurs | 
|   | làm xao xuyến lòng người | 
|   |   | ne pas remuer le petit doigt | 
|   |   | không chịu làm gì cả (để giúp đỡ ai) | 
|   |   | ne pas remuer ni pied ni patte | 
|   |   | không nhúc nhích | 
|   |   | remuer ciel et terre | 
|   |   | dùng trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích) | 
|   |   | remuer la cendre quelqu'un | 
|   |   | bêu diếu ai sau khi người ta đã chết | 
|   |   | remuer l'argent à la pelle | 
|   |   | giàu sụ | 
  | nội động từ | 
|   |   | động đậy, cựa quậy | 
|   |   | Oiseau blessé qui remue encore | 
|   | con chim bị thương còn cựa quậy | 
|   |   | Herbes qui remuent dans le vent | 
|   | ngọn cỏ động đậy trong gió | 
|   |   | Enfant qui remue continuellement | 
|   | đứa bé cựa quậy luôn hồi | 
|   |   | lung lay | 
|   |   | Dent qui remue | 
|   | cái răng lung lay | 
|   |   | ton nez remue | 
|   |   | mày nói dối rồi! |