| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 rendez-vous   
 
   | [rendez-vous] |    | danh từ giống đực |  |   |   | sự hẹn gặp, cuộc hẹn |  |   |   | Avoir un rendez-vous avec qqn |  |   | có hẹn với ai |  |   |   | Annuler un rendez-vous |  |   | huỷ một cuộc hẹn |  |   |   | Manquer un rendez-vous |  |   | trễ hẹn |  |   |   | nơi hẹn gặp |  |   |   | Arriver le premier au rendez-vous |  |   | đến nơi hẹn đầu tiên |  |   |   | nơi gặp gỡ, nơi tụ họp |  |   |   | Ce club est le rendez-vous des artistes |  |   | câu lạc bộ này là nơi gặp gỡ của các nhà nghệ sĩ |  |   |   | (thân mật) người hẹn gặp |  |   |   | avoir un rendez-vous avec la chance |  |   |   | gặp may |  |   |   | avoir un rendez-vous avec la mort |  |   |   | chết |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |