repousser   
 
   | [repousser] |    | ngoại động từ |  |   |   | đẩy lùi; đẩy ra, đẩy |  |   |   | Repousser l'ennemi |  |   | đẩy lùi quân địch |  |   |   | Repousser une attaque |  |   | đẩy lùi một cuộc tấn công |  |   |   | Repousser une chaise du pied |  |   | dùng chân đẩy cái ghế ra |  |   |   | gạt đi |  |   |   | Repousser une idée |  |   | gạt một ý nghĩ đi |  |   |   | Repousser une proposition |  |   | bác một đề nghị |  |   |   | làm cho chán ghét, làm cho ghê tởm |  |   |   | Aspect qui nous repousse |  |   | dáng vẻ làm cho người ta ghê tởm |  |   |   | (kỹ thuật) rập nổi |  |   |   | hoãn |  |   |   | Repousser un rendez-vous |  |   | hoãn một cuộc hẹn gặp |  |   |   | mọc lại |  |   |   | Cet arbre a repoussé d'autres branches |  |   | cây này đã mọc lại những cành khác |    | phản nghĩa attaquer, céder, accueillir, attirer, accepter, admettre |    | nội động từ |  |   |   | đẩy lại, bật lại |  |   |   | Ressort qui ne repousse pas |  |   | lò xo không bật lại |  |   |   | mọc lại (râu, cỏ...) |  
 
    | 
		 |