restituer   
 
   | [restituer] |    | ngoại động từ |  |   |   | trả lại, hoàn lại, bồi hoàn |  |   |   | khôi phục, phục hồi, phục nguyên |  |   |   | Restituer le sens d'une phrase dans un texte ancien |  |   | khôi phục lại nguyên nghĩa của một câu trong văn bản cổ |  |   |   | Restituer son honneur à quelqu'un |  |   | phục hồi danh dự cho ai |  |   |   | Restituer une fresque |  |   | phục nguyên một bức tranh nề |  |   |   | (thân mật) nôn, mửa |  |   |   | Restituer son déjeuner |  |   | mửa những thức ăn trưa |    | phản nghĩa garder |  
 
    | 
		 |