  | [retourner] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | quay lại | 
|   |   | Tourner et retourner un objet | 
|   | quay đi quay lại một vật | 
|   |   | đảo, lật, lật ngửa | 
|   |   | Retourner du foin | 
|   | đảo cỏ khô | 
|   |   | Retourner un tableau | 
|   | lật bức tranh | 
|   |   | Retourner une carte | 
|   | lật ngửa một con bài | 
|   |   | đảo lộn, đảo ngược | 
|   |   | Retourner la situation | 
|   | đảo ngược tình hình | 
|   |   | lộn | 
|   |   | Retourner une robe | 
|   | lộn cái áo | 
|   |   | trả lại | 
|   |   | Retourner un manuscrit à son auteur | 
|   | trả lại bản thảo cho tác giả | 
|   |   | Retourner une lettre | 
|   | gởi trả lại lá thư | 
|   |   | lật đi lật lại | 
|   |   | Retourner une idée | 
|   | lật đi lật lại một ý | 
|   |   | làm cho đổi ý | 
|   |   | Retourner quelqu'un | 
|   | làm cho ai đổi ý | 
|   |   | làm xáo động | 
|   |   | Spectacle qui retourne la foule | 
|   | cảnh tượng làm xáo động quần chúng | 
|   |   | retourner quelqu'un comme une crêpe (comme un gant) | 
|   |   | quay ai như quay dế (khiến ai thay đổi ý kiến dễ dàng) | 
|   |   | retourner sa veste | 
|   |   | (thân mật) thay đổi ý kiến đột ngột | 
  | nội động từ | 
|   |   | trở về | 
|   |   | Retourner dans son pays | 
|   | trở về xứ sở | 
|   |   | Retourner chez soi | 
|   | trở về nhà | 
|   |   | trở lại | 
|   |   | Retourner à la montagne | 
|   | trở lại miền núi | 
|   |   | Retourner à son travail | 
|   | trở lại làm việc | 
|   |   | Retourner à la vie sauvage | 
|   | trở lại đời sống dã man | 
|   |   | được trả về | 
|   |   | Terre qui retourne à son propriétaire | 
|   | mảnh đất được trả về cho chủ | 
|   |   | (không ngôi) (De quoi retourne t-il ?) có việc gì thế? |