| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 retrait   
 
   | [retrait] |    | danh từ giống đực |  |   |   | sự co lại, sự rút |  |   |   | Le retrait du bois |  |   | sự co lại của gỗ |  |   |   | Le retrait du béton |  |   | sự rút của bê tông |  |   |   | sự rút xuống |  |   |   | Le retrait de la mer |  |   | sự rút xuống của nước biển |  |   |   | sự lùi vào |  |   |   | Retrait de la façade |  |   | sự lùi vào của mặt nhà |  |   |   | sự rút mất, sự thu hồi |  |   |   | Le retrait d'un permis |  |   | sự thu hồi một giấy phép |  |   |   | sự rút về |  |   |   | Retrait des bagages |  |   | sự rút hành lý về |  |   |   | sự rút lui |  |   |   | Le retrait d'une armée |  |   | sự rút lui của một đạo quân |  |   |   | en retrait |  |   |   | lùi vào |    | tính từ |  |   |   | cắt ngắn, rút ngắn |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |