roué   
 
   | [roué] |    | tính từ |  |   |   | nhừ, nhừ tử |  |   |   | Roué de fatigue |  |   | mệt nhừ |  |   |   | Être roué de coups |  |   | bị trận đòn nhừ tử |  |   |   | xảo quyệt |  |   |   | (sử học) bị cực hình bánh xe |    | danh từ giống đực |  |   |   | kẻ xảo quyệt |  |   |   | (sử học) kẻ trác táng (đầu (thế kỷ) 18 ở Pháp) |  |   |   | (sử học) người bị cực hình bánh xe |    | phản nghĩa Ingénu, droit. |  
 
    | 
		 |