| [sécurité] |
| danh từ giống cái |
| | sự yên ổn, sự an ninh, sự an toàn |
| | Être en sécurité |
| được yên ổn, được an toàn |
| | Veiller sur la sécurité de qqn |
| chăm lo cho sự an toàn của ai |
| | Des mesures de sécurité |
| những biện pháp (bảo đảm) an toàn |
| | Sécurité collective |
| an ninh tập thể |
| | Sécurité publique |
| an ninh công cộng |
| | Sécurité nationale |
| an ninh quốc gia |
| | bộ phận an toàn (ở súng) |
| | Conseil de sécurité |
| | Hội đồng bảo an (Liên Hiệp Quốc) |
| | Conférence sur la sécurité et la coopération en Europe (CSCE) |
| | Hội nghị về vấn đề an ninh và hợp tác châu Âu |
| | de sécurité |
| | (để được) an toàn |
| | sécurité sociale |
| | bảo hiểm xã hội |
| phản nghĩa Insécurité. |