|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soi
| [soi] | | đại từ | | | mình | | | Avoir confiance en soi | | tin ở chính mình, tự tin | | | Rentrer chez soi | | về nhà mình | | | Ne penser qu'à soi | | chỉ nghĩ đến mình | | | nó | | | La voiture soulève après soi une longue traînée de poussière | | chiếc xe tung ra sau nó một làn bụi dài | | | à part soi | | | riêng trong lòng | | | cela va de soi | | | tất nhiên là thế | | | chez soi | | | ở nhà mình | | | en soi | | | tự nó | | | être à soi | | | tự làm chủ được mình | | | être soi | | | giữ nguyên bản chất của mình | | | hors de soi | | | phát khùng lên | | | rợn người, điên người (vì sướng...) | | | prendre sur soi | | | nhận trách nhiệm về mình | | | revenir à soi | | | xem revenir | | | soi-même | | | tự mình, chính mình | | danh từ giống đực | | | cái mình | | | un autre soi-même | | | một người bạn thân | | phản nghĩa Autrui. | | đồng âm Soie, soit. |
|
|
|
|