|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
téméraire
 | [téméraire] |  | tính từ | | |  | liều lĩnh, bừa | | |  | Homme téméraire | | | hành động liều lĩnh | | |  | Jugement téméraire | | | sự phán đoán bừa |  | danh từ | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) người liều lĩnh |  | phản nghĩa Lâche, peureux, timoré. Réfléchi; prudent, sage. |
|
|
|
|