| [taper] |
| ngoại động từ |
| | tát, đánh, đập |
| | Taper un enfant |
| tát một em bé |
| | Taper la porte |
| đập cửa |
| | Taper la table du poing |
| đập tay xuống bàn |
| | Taper trois coups à la porte |
| gõ cửa ba cái |
| | Taper des mains |
| vỗ tay |
| | đánh máy |
| | Taper un document |
| đánh máy một tài liệu |
| | (nghĩa xấu) đánh pi-a-nô |
| | Elle tapait un air |
| chị ta đánh pi-a-nô một điệu |
| | (thân mật) vay tiền |
| | Taper un ami |
| vay tiền một người bạn |
| | Il m'a tapé de cent balle |
| anh ta đã vay của tôi một trăm đồng |
| | đạt đến, đạt tới (tốc độ) |
| | Sa bagnole tape le 200 |
| chiếc xe tồi tàn của nó cũng chạy được 200 km/giờ |
| | taper le carton |
| | (thân mật) đánh bài |
| nội động từ |
| | phát, vỗ đánh, đập, đá |
| | Quelqu'un lui tapait sur l'épaule |
| ai đó vỗ vào vai anh ta |
| | Taper des pieds |
| đá chân |
| | đánh máy |
| | Elle sait bien taper à la machine |
| cô ấy thạo đánh máy chữ |
| | bốc lên đầu |
| | Vin qui tape fort |
| rượu vang bốc mạnh lên đầu |
| | (thông tục) hôi thối |
| | ça tape ici |
| ở đây hôi thối |
| | (thân mật) nhậu; nốc |
| | Taper dans les mets |
| nhậu các món ăn |
| | Taper dans le vin |
| nốc rượu vang |
| | (thân mật) lấy vào |
| | Taper dans les réserves |
| lấy vào dự trữ |
| | (thân mật) nói xấu, phê bình |
| | Il veut taper sur son voisin |
| hắn nói xấu người hàng xóm của hắn |
| | le soleil tape dur |
| | nắng rát |
| | taper dans le tas |
| | xem tas |
| | taper dans l'oeil |
| | xem oeil |
| | taper de l'oeil |
| | buồn ngủ quá ngủ |
| | taper sur les nerfs |
| | làm cho phát cáu lên |
| | taper sur le ventre de quelqu'un |
| | (thân mật) quá suồng sã với ai |
| ngoại động từ |
| | (kỹ thuật, (hàng hải)) nút, bít |
| | Taper les écubiers |
| bít các lỗ dây neo |