|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tiédeur
| [tiédeur] | | danh từ giống cái | | | trạng thái ấm | | | Tiédeur de l'eau | | trạng thái ấm của nước, nước ấm | | | (số nhiều, (văn học)) khí trời ấm áp | | | Les premières tiédeurs du printemps | | khí trời ấm áp đầu xuân | | | (nghĩa bóng) sự hững hờ, sự lạnh nhạt | | | La tiédeur du voisin | | sự hững hờ của người hàng xóm | | phản nghĩa Fraîcheur, froid. Ardeur, ferveur, zèle. |
|
|
|
|