|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tombeau
| [tombeau] | | danh từ giống đực | | | mộ xây, lăng | | | Tombeau de marbre | | mộ xây bằng đá hoa | | | Tombeaux royaux | | lăng vua | | | nơi ảm đạm, nơi u tịch | | | Pourquoi venir dans ce tombeau ? | | đến nơi ảm đạm thế để làm gì? | | | cái chết | | | Être fidèle jusqu'au tombeau | | trung thành đến lúc chết | | | tập văn thơ tưởng niệm, tập nhạc tưởng niệm | | | Le tombeau de Baudelaire | | tập văn thơ tưởng niệm Bô-đơ-le | | | à tombeau ouvert | | | nhanh đến mức có thể nguy hiểm | | | descendre au tombeau | | | chết | | | se creuser un tombeau | | | tự đào mồ chôn mình (nghĩa bóng) | | | suivre quelqu'un au tombeau | | | chết theo ai |
|
|
|
|