Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tomber


[tomber]
nội động từ
ngã
Il a voulu courir et il est tombé
nó muốn chạy và đã ngã
Vaciller avant de tomber
lảo đảo trước khi ngã
Tomber à terre
ngã xuống đất
Faire tomber qqn
xô ai ngã
sa vào, rơi vào
Tomber dans un piège
sa vào bẫy
Tomber dans le trivial
sa vào vòng tục tĩu
Tomber dans l'indigence
rơi vào cảnh nghèo khó
Tomber aux mains de l'ennemi
rơi vào tay địch
Cette lettre m'est tombée entre les mains
bức thư này tự nhiên vào tay tôi
trúng vào, nhằm vào
Fête qui tombe sur le lundi
ngày lễ trúng vào thứ hai
Le sort tomba sur lui
rút thăm trúng vào anh ta
trở nên (nhiều khi không dịch)
Tomber malade
ốm, mắc bệnh
Tomber en syncope
ngất đi
Tomber amoureux de quelqu'un
phải lòng ai
ngả mình xuống, ngả mình vào; sụp mình
Tomber sur un lit
ngả mình xuống giường
Tomber dans les bras de quelqu'un
ngả vào cánh tay ai
Tomber aux pieds de quelqu'un
sụp mình xuống chân ai
gặp phải, gặp
Arrivé à la lisière du bois, on tombe sur une prairie
đến bìa rừng người ta gặp một đồng cỏ
xông vào, nhảy vào
Tomber sur l'ennemi
xông vào quân địch
rơi, rụng
La pluie tombe
mưa rơi
La neige tombe
tuyết rơi
Des fruits qui tombent
quả rụng
Des cheveux tombent
tóc rụng
rủ xuống
Sa chevelure lui tombe sur les épaules
tóc chị ta rủ xuống vai
tan đi, hết đi; yếu đi, giảm đi; tàn đi
Des illusions qui tombent
ảo tưởng tan đi
Difficultés qui tombent
khó khăn hết đi
Le vent tombe
gió yếu đi
La fièvre tombe
sốt giảm đi
La conversation tomba
trò chuyện tàn đi
thất bại; đổ
Pièce qui tombe
vở kịch thất bại
Le ministère tombe
nội các đổ
sa đoạ
Une femme qui tombe
một phụ nữ sa đoạ
faire tomber la conversation sur
hướng câu chuyện về
laisser tomber quelqu'un
bỏ rơi ai
laisser tomber un regard sur
nhìn (với một tình cảm nào đó)
les bras m'en tombent
tôi ngạc nhiên quá
ne pas être tombé de la dernière pluie
(thân mật) có nhiều kinh nghiệm rồi
tomber à genoux
quỳ xuống
tomber à glace
(bếp núc) cô lại
tomber à la renverse
ngã ngửa
tomber à l'eau
hỏng tuột
tomber à rien
không còn gì
tomber bien
đến đúng lúc, làm đúng lúc
tomber dans le lac
(thân mật) thất bại, hỏng tuột
tomber dans le panneau
sa bẫy, mắc lừa
tomber dans les pommes
ngất đi
tomber d'accord
đi đến chỗ đồng ý
tomber de Charybde en Scylla
tránh vỏ dưa, phải vỏ dừa
tomber de fatigue
mệt lử
tomber de la lune; tomber des nues
bỡ ngỡ (như từ trên trời rơi xuống)
tomber de sommeil
buồn ngủ rũ ra
tomber de son haut
vô cùng ngạc nhiên
tomber de son long; tomber de tout son long
ngã sóng soài
tomber du ciel
trên trời rơi xuống
đến bất thình lình
tomber en faute
mắc khuyết điểm
tomber en pièces
vỡ tan tành; rách bươm
tomber en quenouille
rơi vào tay phụ nữ, truyền cho phụ nữ
tomber en poussière
tan thành bụi
tomber en ruine
đổ nát
tomber les quatre fers en l'air
ngã chỏng gọng
tomber mal
đến không phải lúc
tomber raide mort
ngã xuống chết tươi
tomber sous la patte de quelqu'un
sa vào tay ai
tomber sous le sens
rõ ràng, hiển nhiên
tomber sur le dos de quelqu'un
đâm xổ đến đánh ai, đến nhà ai bất thình lình
đổ trách nhiệm cho ai
tomber sur le paletot à quelqu'un
(thông tục) túm lấy ai mà đánh
tomber sur qqn
công kích, phê bình ai mà không nể nang gì cả
tomber sur un bec
gặp trở ngại bất ngờ
ngoại động từ
(thân mật) đánh ngã
Lutteur qui tombe tous ses adversaires
độ vật đánh ngã tất cả đối thủ
(thân mật) thắng (địch thủ)
(thông tục) quyến rũ (phụ nữ)
tomber la veste
(thân mật) cởi áo ngoài
phản nghĩa relever (se), monter, remonter
danh từ giống đực
sự rơi, sự rụng
sự đánh ngã, sự chiến thắng đối thủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.