| [tour] |
| danh từ giống đực |
| | bàn tiện, máy tiện |
| | (y học) máy khoan (răng) |
| | bàn vuốt |
| | Tour de potier |
| bàn vuốt của thợ gốm |
| | tủ xoay |
| | Les tours des couvents |
| những tủ xoay ở các tu viện (đưa đồ ở ngoài vào mà không nhìn thấy bên trong) |
| | Tour pour passer des plats de la cuisine à la salle à manger |
| tủ xoay để chuyển món ăn từ nhà bếp lên phòng ăn |
| | fait au tour |
| | (thân mật) đẹp, xinh đẹp |
| danh từ giống đực |
| | vòng |
| | Roue qui fait cinq cents tours à la minute |
| bánh xe quay năm trăm vòng mỗi phút |
| | Faire un tour après le dîner |
| đi một vòng sau bữa cơm tối |
| | Tour de poitrine |
| vòng ngực |
| | vòng quanh |
| | Faire le tour du monde |
| đi vòng quanh thế giới |
| | L'aiguille fait le tour du cadran |
| kim xoay vòng quanh mặt đồng hồ |
| | vòng lượn |
| | Le fleuve décrit plusieurs tours |
| con sông lượn nhiều vòng |
| | dáng, vẻ |
| | L'affaire prend un tour romanesque |
| việc ấy có dáng vẻ tiểu thuyết |
| | thuật, trò |
| | Les tours d'un prestidigitateur |
| những trò của một người làm quỷ thuật |
| | ngón, vố |
| | Jouer un mauvais tour à quelqu'un |
| chơi khăm ai một vố |
| | giọng văn, lối viết |
| | L'auteur a le tour hardi |
| tác giả có lối viết mạnh dạn |
| | lượt |
| | Parler à son tour |
| đến lượt mình thì nói |
| | Attendre son tour |
| đợi đến lượt mình |
| | à tour de bras |
| | rất mạnh tay, hết sức bình sinh |
| | à tour de rôle |
| | lần lượt |
| | à un tour de roue |
| | cách có mấy bước |
| | avoir plus d'un tour dans son sac |
| | có nhiều mưu mẹo |
| | chacun son tour |
| | người nào đến lượt người ấy |
| | en un tour de main |
| | chóng như trở bàn tay, ngoáy một cái là xong |
| | faire le tour de la situation |
| | điểm lại tình hình |
| | faire le tour des choses |
| | có kinh nghiệm về việc đời, từng trải việc đời |
| | faire le tour d'une question |
| | xét mọi mặt của một vấn đề |
| | faire un tour de promenade |
| | đi dạo quanh |
| | fermer à double tour |
| | đóng (cửa) kỹ càng |
| | jouer un tour de sa façon |
| | chơi khăm một vố đau |
| | jouer un tour pendable |
| | chơi xỏ một cách đểu giả |
| | le tour de France |
| | cuộc đua xe đạp vòng quanh nước Pháp |
| | mon sang n'a fait qu'un tour |
| | tôi đã điên tiết lên |
| | partir au quart de tour |
| | chạy ngay lập tức (cỗ máy...) |
| | tour à tour |
| | lần lượt, hết người này đến người khác |
| | tour de bête |
| | (quân sự) sự thăng bậc theo thâm niên |
| | tour de cou |
| | khăn quàng cổ |
| | tour de faveur |
| | lượt được vì chiếu cố |
| | tour de force |
| | công cuộc cần nhiều nghị lực, công cuộc phi thường, chuyện phi thường |
| | tour de main |
| | tài khéo tay |
| | tour de phrase |
| | lối sắp xếp từ ngữ, lối viết; ngữ cú, đoản ngữ |
| | tour de rein |
| | chứng đau lưng |
| danh từ giống cái |
| | tháp |
| | Tour de guet |
| tháp canh |
| | La tour penchée de Pise |
| tháp nghiêng Pisa |
| | La tour Eiffel |
| Tháp Ep-phen |
| | tháp chuông |
| | Les tours de Notre-Dame |
| các tháp chuông của Nhà thờ Đức Bà (Pari) |
| | (đánh cờ) quân tháp |
| | người to béo |
| | tháp chiến |
| | tour de Babel |
| | nơi nói nhiều ngôn ngữ khác nhau |
| | tour d'ivoire |
| | tháp ngà (nghĩa bóng) |
| | tours d'église |
| | tháp chuông |