| [trêve] |
| danh từ giống cái |
| | sự tạm đình chiến; cuộc hưu chiến |
| | Demander une trêve |
| xin đình chiến |
| | Accepter une trêve |
| chấp nhận đình chiến |
| | Violer une trêve |
| vi phạm một cuộc hưu chiến |
| | (nghĩa rộng) sự tạm đình đấu tranh |
| | Trêve politique |
| sự tạm đình đấu tranh chính trị |
| | (nghĩa bóng) sự tạm đình, sự tạm nghỉ, sự xả hơi |
| | S'accorder une trêve |
| tự cho mình xả hơi |
| | n'avoir ni trêve ni repos |
| | không được nghỉ ngơi một lúc nào |
| | sans trêve |
| | không ngừng, không nghỉ |
| | sans trêve et sans merci |
| | liên tục và không thương, thẳng cánh |
| | trêve à |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) thôi đừng |
| | trêve de |
| | thôi đừng |
| | trêve des confiseurs |
| | sự ngừng mọi hoạt động chính trị ngoại giao trong dịp năm mới và lễ Nô-en |
| phản nghĩa Continuité, occupation. |