|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
troubler
| [troubler] | | ngoại động từ | | | làm đục | | | Troubler de l'eau | | làm đục nước | | | làm mờ đi | | | Troubler la vue | | làm mắt mờ đi | | | làm rối loạn; quấy rối | | | Troubler la digestion | | làm rối loạn tiêu hoá | | | (nghĩa bóng) làm rối tung | | | Troubler l'esprit | | làm rối tung đầu óc | | | khuấy động; phá rối | | | Troubler le silence | | khuấy động sự im lặng | | | Troubler la fête | | phá đám hội | | | làm cho bối rối, làm cho luống cuống | | | L'examinateur qui trouble le candidat | | viên giám khảo làm cho thí sinh luống cuống | | phản nghĩa Clarifier, purifier. Maintenir, rétablir. Calmer; apaiser, tranquiliser. |
|
|
|
|