|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
utilité
| [utilité] | | danh từ giống cái | | | sự có ích; lợi ích | | | Être sans utilité | | không có ích gì | | | Être d'une grande utilité à qqn | | có ích cho ai | | | L'utilité d'une méthode | | lợi ích của một phương pháp | | | vật có ích; của cải có ích | | | (sân khấu) vai phụ | | | Jouer les utilités | | đóng vai phụ | | phản nghĩa Futilité, gratuité, inefficacité, inutilité. |
|
|
|
|