| [vérité] |
| danh từ giống cái |
| | chân lý |
| | Vérité éternelle |
| chân lý muôn thuở |
| | sự thực, sự thật |
| | Dire la vérité |
| nói lên sự thật |
| | Chercher posséder la vérité |
| tìm cách nắm sự thật |
| | Cacher la vérité |
| che giấu sự thật |
| | Des vérités vivantes |
| những sự thực sinh động |
| | Trouver la vérité sur qqch |
| tìm ra sự thực về điều gì |
| | tính chân thực |
| | Un accent de vérité |
| giọng chân thực |
| | tính đúng đắn |
| | La vérité d'un principe |
| tính đúng đắn của một nguyên lý |
| | tính như thật |
| | Portrait d'une grande vérité |
| bức chân dung như thật |
| | La vérité d'un personnage de théâtre |
| vai sân khấu đóng như thật |
| | à la vérité |
| | thực ra |
| | dire ses vérités à quelqu'un |
| | nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ |
| | en vérité |
| | hẳn là |
| phản nghĩa Erreur, fausseté, illusion; ignorance; contrevérité, mensonge. Absurdité. Conte, invention. Apparence, fiction. |