| [veillée] |
| danh từ giống cái |
| | lúc ăn tối xong (trước khi đi ngủ); cuộc trò chuyện sau bữa ăn tối |
| | Passer la veillée chez son voisin |
| ăn tối xong sang hàng xóm chơi |
| | sự thức trông nom người bệnh; sự túc trực ban đêm bên người chết |
| | veillée d'armes |
| | (sử học) đêm thức chuẩn bị thụ phong kỵ sĩ |
| | (nghĩa bóng) sự chuẩn bị tinh thần (trước một sự việc quan trọng) |