|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
zèle
 | [zèle] |  | danh từ giống đực | |  | lòng hăng hái; lòng sốt sắng, nhiệt tình, nhiệt tâm | |  | Travailler avec zèle | | làm việc hăng hái | |  | Zèle patriotique | | nhiệt tình yêu nước | |  | faire du zèle | |  | ra mặt sốt sắng quá mức; ra mặt nhiệt tình |
|
|
|
|