Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D2
勒 lặc
le4, lei1
  1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: mã lặc dây cương ngựa.
  2. (Danh) Họ Lặc.
  3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: lặc mã ghì cương ngựa.
  4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư : Bất năng giáo lặc tử tôn (Mã Viện truyện ) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
  5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: lặc lịnh giải tán bắt ép phải giải tán.
  6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh , (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
  7. (Động) Khắc. ◎Như: lặc thạch khắc chữ lên đá, lặc bi tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự , (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
  8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: lặc khẩn buộc chặt, lặc tử bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.

勒捐 lặc quyên, lạc quyên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.