|
Từ điển Hán Việt
匳
Bộ 22 匚 phương [13, 15] U+5333 匳 liêm lian2- (Danh) Cái hộp gương.
- (Danh) Cái hộp đựng các đồ phấn sáp.
- (Danh) Phàm các cái hộp để đựng đồ đều gọi là liêm. ◎Như: ấn liêm 印匳 hộp ấn, thi liêm 詩匳 hộp thơ.
- (Danh) Bây giờ gọi các đồ của con gái về nhà chồng là trang liêm 粧匳.
- § Cũng viết là liêm 奩.
|
|
|
|
|