Bộ 31 囗 vi [2, 5] U+56DB 四 tứ si4- (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật 四時好景無多日 (Thu chí 秋至) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
- (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
- (Danh) Họ Tứ.
- (Tính) Thứ tư. ◎Như: tứ niên cấp 四年級 bậc năm thứ tư, tứ phẩm quan 四品官 phẩm quan hạng tư.
|