Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 31 囗 vi [8, 11] U+5708
圈 quyển, khuyên
quan1, juan4
  1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: trư quyển chuồng lợn, hổ quyển chuồng cọp.
  2. (Danh) Họ Quyển.
  3. Một âm là khuyên. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: thành khuyên nhi chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ , (...) : ! , , (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!". Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
  4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: hạng khuyên vòng đeo cổ (trang sức), hoa khuyên vòng hoa.
  5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: điện ảnh khuyên giới điện ảnh.
  6. (Danh) Lượng từ: (số) vòng. ◎Như: tam khuyên thiết ti ba vòng dây sắt.
  7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: bả kê áp khuyên trụ nhốt gà vịt lại.
  8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: bả giá khối địa khuyên khởi lai rào miếng đất này lại, khuyên trì kiến ốc rào ao cất nhà.
  9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: khuyên điểm đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay.

極圈 cực quyển
氣圈 khí quyển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.