|
Từ điển Hán Việt
押
Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62BC 押 áp ya1, xia2- (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tọa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên 次早, 清長老陞法座, 押了法帖, 委智深管菜園 (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
- (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ 取一面大枷釘了, 押下大牢裡去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
- (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: áp tống hóa vật 押送貨物 áp tải hàng hóa.
- (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào 中書舍人以六員分押尚書六曹 (Bách quan chí nhị 百官志二) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
- (Động) Đè, chận ép. ◎Như: công văn áp tại tha thủ lí 公文押在他手裡 các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
- (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: để áp 抵押 cầm đồ, điển áp 典押 cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử 把我那個金項圈拿出去, 暫且押四百兩銀子 (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
- (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: áp vận 押韻 gieo vần.
- (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: áp bảo 押寶 đặt cửa (đánh bạc).
- (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: hoạch áp 畫押 đóng dấu, kí tên, thiêm áp 簽押 kí tên.
- (Danh) Cái nẹp mành mành.
|
押到 áp đáo 押當 áp đương 押糧 áp lương 押解 áp giải 押調 áp điệu 押送 áp tống
|
|
|
|