|
Từ điển Hán Việt
槍
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CD 槍 thương, sanh 枪 qiang1, cheng1- (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: trường thương 長槍 giáo dài.
- (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: bộ thương 步槍 súng trường, thủ thương 手槍 súng lục.
- (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: yên thương 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, thủy thương 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
- (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
- (Danh) Họ Thương.
- (Động) Cúi sát đất. ◎Như: đầu thương địa 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
- Một âm là sanh. (Danh) ◎Như: sàm sanh 欃槍 sao chổi. Cũng như tuệ tinh 彗星.
|
|
|
|
|