Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CD
槍 thương, sanh
枪 qiang1, cheng1
  1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: trường thương giáo dài.
  2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: bộ thương súng trường, thủ thương súng lục.
  3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: yên thương ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, thủy thương súng bắn nước, vòi rồng.
  4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
  5. (Danh) Họ Thương.
  6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: đầu thương địa đầu cúi sát xuống đất.
  7. Một âm là sanh. (Danh) ◎Như: sàm sanh sao chổi. Cũng như tuệ tinh .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.