|
Từ điển Hán Việt
槐
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69D0 槐 hòe huai2- (Danh) Cây hòe. Ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘. Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省.
- (Danh) Lại gọi cảnh chiêm bao là Hòe An quốc 槐安國 giấc hòe. Xem chữ kha 柯 trong Nam Kha 南柯. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Vãng sự không thành hòe quốc mộng 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).
|
|
|
|
|