Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [4, 9] U+7A81
突 đột
tu1, tu2
  1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh : Đột như kì lai (Li quái ) Thốt nhiên mà đến.
  2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: xung đột chống cự nhau, đường đột xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng : Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột . , , , (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
  3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện : Tiêu đột Trần thành (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
  4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: đột ngột cao vút, kì phong đột khởi núi non cao ngất, đột hắc màu đen thẫm.
  5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: khúc đột tỉ tân dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.

撞突 chàng đột
沖突 xung đột
突擊 đột kích
唐突 đường đột



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.