Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D5C
絜 kiết, hiệt, khiết
xie2, jie2
  1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử : Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã (Từ Vô Quỷ ) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
  2. (Động) Rửa sạch. Cũng như chữ . ◇Thi Kinh : Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường , (Tiểu nhã , Sở tì ) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
  3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển : Cố toại kiết kì y phục (Lí khang , Vận mệnh luận ) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
  4. Một âm là hiệt. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử : Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi , , , , (Nhân gian thế ) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch thần, nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
  5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí : Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo (Đại Học ) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
  6. Ta quen đọc là khiết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.