|
Từ điển Hán Việt
絡
Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D61 絡 lạc 络 luo4, lao4- Quấn quanh, xe, quay. ◎Như: lạc ti 絡絲 quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ.
- Cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. ◎Như: lung lạc 籠絡, liên lạc 連絡, lạc dịch 絡繹 đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
- Đan lưới, mạng. Lấy dây mùi (màu) đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. ◎Như: võng lạc 網絡, anh lạc 纓絡 tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
- Cái dàm ngựa.
- Khuôn vây. ◎Như: thiên duy địa lạc 天維地絡 nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
- Bao la. ◎Như: võng lạc cổ kim 網絡古今 bao la cả xưa nay.
- Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. ◎Như: kinh lạc 經絡, mạch lạc 脈絡.
- Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. ◎Như: quất lạc 橘絡 thớ quả quýt.
|
籠絡 lung lạc
|
|
|
|