Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D61
絡 lạc
络 luo4, lao4
  1. Quấn quanh, xe, quay. ◎Như: lạc ti quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ.
  2. Cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. ◎Như: lung lạc , liên lạc , lạc dịch đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
  3. Đan lưới, mạng. Lấy dây mùi (màu) đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. ◎Như: võng lạc , anh lạc tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
  4. Cái dàm ngựa.
  5. Khuôn vây. ◎Như: thiên duy địa lạc nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
  6. Bao la. ◎Như: võng lạc cổ kim bao la cả xưa nay.
  7. Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. ◎Như: kinh lạc , mạch lạc .
  8. Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. ◎Như: quất lạc thớ quả quýt.

籠絡 lung lạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.