|
Từ điển Hán Việt
綴
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB4 綴 chuế, chuyết, xuyết 缀 zhui4, chuo4- (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
- (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: liên chuế 連綴 liên kết, chuế cú 綴句 nối câu, viết văn.
- (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: điểm chuế 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
- Một âm là chuyết. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
- (Động) Bó buộc.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là xuyết.
|
補綴 bổ xuyết
|
|
|
|