Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819C
膜 mô, mạc
mo4, mo2
  1. Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. ◎Như: nhãn mô màng mắt, nhĩ mô màng tai.
  2. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là cả.
  3. Mô bái quỳ dài mà lạy.
  4. Cũng có âm là mạc.

膈膜 cách mô
骨膜 cốt mạc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.