|
Từ điển Hán Việt
蔗
Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8517 蔗 giá zhe4- (Danh) Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗.
- (Tính) Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi 顧愷之 mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng tiệm chí giai cảnh 漸至佳境 dần dần vào cảnh thú. Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境. Cũng có nghĩa như giai cảnh 佳境.
|
甘蔗 cam giá
|
|
|
|