|
Từ điển Hán Việt
遁
Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9041 遁 độn, tuần dun4, xun2, qun1- Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. ◎Như: các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất, độn thủy 遁水 trốn vào trong nước.
- Trốn đời. ◎Như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
- Lánh.
- Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. ◎Như: thuân tuần 逡遁 rụt rè không bước lên được.
|
隱遁 ẩn độn
|
|
|
|