Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F10
伐 phạt
fa2
  1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh nước người. ◎Như: chinh phạt đem quân đi đánh nơi xa.
  2. (Động) Nện, đập. ◎Như: phạt cổ đánh trống.
  3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: phạt mộc chặt cây.
  4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ : Mạnh Chi Phản bất phạt (Ung dã ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Xem thêm chữ 殿.
  5. (Động) Đâm chém, đánh giết.

伐謀 phạt mưu
伐善 phạt thiện
伐罪 phạt tội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.