Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
佛家


佛家 phật gia
  1. Phật giáo.
  2. (Phật) Năm dạng xuất hiện cơ bản của Báo thân (Ba thân). Ðó là năm cách thể hiện của trí huệ, xuất hiện dưới mọi dạng "xấu", "tốt" khác nhau. Mỗi một hiện tượng thế gian đều thuộc về một trong năm nhóm này, nên mỗi nhóm được xem như một "gia đình" (Phật gia ) với mọi quyến thuộc. Trong Kim cương thừa, Ngũ Phật được nêu thành nguyên lí vũ trụ, thể hiện trong mọi tranh tượng. Các hình ảnh của năm Phật gia này cũng là cơ sở của phép quán linh ảnh hay được áp dụng trong những Nghi quỹ. Năm vị Phật chủ của năm gia đình này là: Ðại Nhật Như Lai, Bất Ðộng Như Lai, Bảo Sinh Như Lai, A-di-đà Như Lai và Bất Không Thành Tựu Như Lai.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.