Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+505C
停 đình
ting2
  1. (Động) Dừng, nửa chừng ngừng lại. ◎Như: đình bạn ngừng làm việc, đình chỉ dừng lại, vũ đình liễu mưa tạnh rồi.
  2. (Động) Đỗ lại, đậu, ở tạm. ◎Như: đình lưu ở lại, đình bạc đỗ lại bên bờ (thuyền). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
  3. (Động) Đặt, để. ◇Nho lâm ngoại sử : Bả quan tài tựu đình tại phòng tử trung gian (Đệ nhị thập lục hồi) Đem quan tài đặt ở trong phòng.
  4. (Phó) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không tương kim quan, kim giáp, vân lí đô xuyên đái đình đáng , , 穿 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không đội mũ vàng, mặc áo giáp, đi ủng đâu đấy xong xuôi.
  5. (Danh) Phần. ◎Như: thập đình trung khứ liễu cửu đình trong mười phần mất chín phần rồi.

停頓 đình đốn
居停 cư đình
居停主人 cư đình chủ nhân
停工 đình công
停戰 đình chiến
停案 đình án
停止 đình chỉ
停水 đình thủy
停泊 đình bạc
停滯 đình trệ
停版 đình bản
停留 đình lưu
停當 đình đáng
停緩 đình hoãn
停職 đình chức
停食 đình thực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.