Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+5102
儂 nông, nùng
侬 nong2
  1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng : Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy? , (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
  2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
  3. (Danh) Họ Nông. Tục thường đọc là nùng. ◎Như: Nùng Trí Cao (thời Tống ).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.