Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
出世


出世 xuất thế
  1. Xuất hiện trên đời. Như thánh nhân xuất thế . ☆Tương tự: xuất sinh , đản sinh .
  2. Ở ẩn.
  3. (Phật) Giải thoát khỏi ràng buộc thế gian và hướng đến Niết-bàn. Ví dụ như Thánh đạo là đạo xuất thế, trong đó có đạo và Thánh quả Dự lưu , Nhất lai , Bất hoàn , A-la-hán và Niết-bàn . Trong Ðại thừa, đức Phật được xem là con người xuất thế, thân tâm hoàn toàn thanh tịnh, thọ mệnh vô lượng, đã đạt Nhất thiết trí .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.