Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
出處


出處 xuất xứ, xuất xử
  1. Xuất xứ: chỗ, nguồn gốc, điển cố của câu thơ, đoạn văn.
  2. Xuất xứ: đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
  3. Xuất xử: ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.