Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [7, 9] U+524B
剋 khắc
克 ke4
  1. (Động) Đánh được, chiến thắng. Thông khắc . ◎Như: kim khắc mộc loài kim chế phục được loài mộc. ◇Hậu Hán Thư : Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc , (Hoàn Đàm truyện ) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
  2. (Động) Ước thúc. ◎Như: khắc kỉ chế ngự chính mình.
  3. (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎Như: khắc kì hẹn kì. ◇Tây sương kí 西: Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả , (Đệ ngũ bổn ) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
  4. (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎Như: khắc khấu xén bớt.
  5. (Động) Làm hại. ◇Tây du kí 西: Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương , (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
  6. (Tính) Nghiêm ngặt. ◇Hàn Phi Tử : Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã , , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.

希拉剋 hi lạp khắc
烏剋蘭 ô khắc lan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.